Trang chủ . video ,diễn đàn ,thành viên ,chữa bệnh ung thư,liên kết

Thứ Ba, 23 tháng 12, 2014

Tìm mệnh trạch mỗi người:

Tìm mệnh trạch mỗi người:
Tính nhẩm nhanh cho tuổi sinh từ 1900 đến 1999: (nhớ ứng với tuổi âm lịch: như sinh đầu năm 1943 nhưng vẫn thuộc năm Nhâm Ngọ thì phải tính là năm 1942):
Bước 1:  Chỉ dùng 2 số cuối cộng vào nhau như sinh năm 1942 thì lấy 4 + 2 = 6; nếu lớn hơn 9 như sinh năm 1984 thì  8 + 4 = 12 sẽ phải cộng tiếp 1 + 2 = 3. Kết quả luôn phải là số có 1 con số từ 0 đến 9.
Bước 2: Nếu là Nam giới thì lấy số 10 trừ đi số cuối cùng của bước 1. Theo ví dụ trên thì 10 - 6 = 4 hay 10 - 3 = 7
              Nếu là nữ giới thì lấy số 5 cộng với số tìm thấy ở bước 1 như trên thì 5 + 6 = 11, số này lớn hơn 9 nên phải cộng tiếp 1 + 1 = 2  hay thí dụ sinh năm 1984 thì 5 + 3 = 8
Kết quả:
Nếu là số 1, 3, 4, 9 thì là mệnh Đông Tứ Trạch ( 1 là Khảm, hướng Bắc; 3 là Chấn, hướng Đông; 4 là Tốn hướng Đông Nam; 9 là Ly, hướng Nam): đây là 4 hướng tốt cho người này
Nếu là số 2, 6, 7, 8 thì là mệnh Tây Tứ Trạch ( 2 là Khôn, hướng Tây Nam; 6 là Càn, hướng Tây Bắc; 7 là Đoài, hướng Tây; 8 là Cấn, hướng Đông Bắc ) : đây là 4 hướng tốt cho người này
Nếu là số 5 cuối cùng thì đều là Tây Tứ Trạch nhưng Nam là Khôn, Tây Nam; nữ là Cấn, Đông Bắc.

 

Nếu sinh năm từ 2000 đến 2099 thì  cũng cộng nhẩm 2 số cuối nhưng Nam giới thì lấy 9 - số tìm thấy ở bước 1; nữ giới thì lấy 6 + số tìm thấy ở bước 1; nếu số cuối cùng của bước 2 là số 0 thì chính là mệnh Ly như sinh năm 2009 mà là Nam giới thì 9 - 9 = 0, coi là mệnh Ly

1.     Không quen tính thì tra bảng:

Sinh
1900
1901
1902
1903
1904
1905
1906
1907
1908
1909
Nam
Khảm
Ly
Cấn
Đoài
Càn
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Khảm
Nữ
Cấn
Càn
Đoài
   Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
Cấn
Sinh
1910
1911
1912
1913
1914
1915
1916
1917
1918
1919
Nam
Ly
Cấn
Đoài
Cấn
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Khảm
Ly
Nữ
Càn
Đoài
Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
Cấn
Càn
Sinh
1920
1921
1922
1923
1924
1925
1926
1927
1928
1929
Nam
Cấn
Đoài
Càn
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Khảm
Ly
Cấn
Nữ
Đoài
Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
Cấn
Càn
Đoài
Sinh
1930
1931
1932
1933
1934
1935
1936
1937
1938
1939
Nam
Đoài
Cấn
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Khảm
Ly
Cấn
Đoài
Nữ
Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
Cấn
Càn
Đoài
Cấn
Sinh
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
Nam
Càn
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Khảm
Ly
Cấn
Đoài
Cµn
Nữ
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
Cấn
Càn
Đoài
Cấn
Ly
Sinh
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
Nam
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Khảm
Ly
Cấn
Đoài
Càn
Khôn
Nữ
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
Cấn
Càn
Đoài
Cấn
Ly
Khảm
Sinh
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
Nam
Tốn
Chấn
Khôn
Khảm
Ly
Cấn
Đoài
Càn
Khôn
Tốn
Nữ
Khôn
Chấn
Tốn
Cấn
Càn
Đoài
Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Sinh
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
Nam
Chấn
Khôn
Khảm
Ly
Cấn
Đoài
Càn
Khôn
Tốn
Chấn
Nữ
Chấn
Tốn
Cấn
Càn
Đoài
Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Sinh
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
Nam
Khôn
Khảm
Ly
Cấn
Đoài
Càn
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Nữ
Tốn
Cấn
Càn
Đoài
Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
Sinh
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
Nam
Khảm
Ly
Cấn
Đoài
Càn
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Khảm
Nữ
Cấn
Càn
Đoài
Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
Cấn
Sinh
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Nam
Ly
Cấn
Đoài
Càn
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Khảm
Ly
Nữ
Càn
Đoài
Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
Cấn
Càn
Sinh
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
Nam
Cấn
Đoài
Càn
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Khảm
Ly
Cấn
Nữ
Đoài
Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
Cấn
Càn
Đoài
Sinh
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
Nam
Đoài
Càn
Khôn
Tốn
Chấn
Khôn
Khảm
Ly
Cấn
Đoài
Nữ
Cấn
Ly
Khảm
Khôn
Chấn
Tốn
Cấn
Càn
Đoài
Cấn